Vật lí là bộ môn khoa học có khối lượng lớn kiến thức cả về phương diện lí thuyết lẫn thực nghiệm, song lại rất gần gũi, “thân thiện” với đời sống. Muốn học tốt bộ môn khoa học này đòi hỏi người học phải là người nắm vững lí thuyết, bản chất hiện tượng, nắm vững các kiến thức cơ bản đã được học để giải quyết một hay nhiều vấn đề mới.
Hôm nay Thư viện Trường THCS Trần Cao Vân xin được trân trọng giới thiệu đến quý độc giả cuốn Thư mục chuyên đề Vật Lí 9!
Đối với bậc học THCS, tuy lượng kiến thức chưa nhiều nhưng lại đòi hỏi các em phải có tư duy tốt biết xâu chuỗi các kiến thức đã học từ các năm lớp dưới, có như vậy chúng ta mới nắm vững được kiến thức và hiểu bài nhanh hơn khi các thầy cô thao giảng trên lớp.
Đặc biệt đối với các em học sinh lớp 9, đây là môn học khá quan trọng để các em dự thi học sinh giỏi và thi vào lớp 10. Nhằm giúp quý thầy cô giáo và các em học sinh trong nhà trường có thêm tài liệu tham khảo môn Vật lý phục vụ tốt cho công việc giảng dạy và học tập của mình. Thư viện trường THCS Trần Cao Vân giới thiệu: "Thư mục chuyên đề sách tham khảo môn Vật lý 9” để giáo viên và học sinh tham khảo, nghiên cứu và học tập.
1. Ôn tập, củng cố kiến thức Vật lí 9: Tài liệu ôn thi vào lớp 10 - Viết theo chuẩn kiến thức, kĩ năng/ Nguyễn Thị Ngọc Mai.- Tái bản lần thứ 4.- H.: Giáo dục, 2015.- 120tr.: hình vẽ; 24cm. ISBN: 9786040042842 Chỉ số phân loại: 530.076 9NTNM.ÔT 2015 Số ĐKCB: TK.002408, |
2. Tài liệu dạy - học Vật lí 9 theo chuẩn kiến thức, kĩ năng. T.1/ Phạm Ngọc Tiến.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2015.- 163 tr.: minh hoạ; 28 cm. ISBN: 9786040361257 Chỉ số phân loại: 530.0712 9PNT.T1 2015 Số ĐKCB: TK.002255, |
3. Tài liệu dạy - học Vật lí 9 theo chuẩn kiến thức, kĩ năng. T.2/ Phạm Ngọc Tiến.- Tái bản lần thứ 1.- Tp. Hồ Chí Minh: Giáo dục, 2015.- 124 tr.: minh hoạ; 28 cm. ISBN: 9786040361264 Chỉ số phân loại: 530.0712 9PNT.T2 2015 Số ĐKCB: TK.002252, TK.002253, TK.002254, |
5. Đề kiểm tra học kì - cấp trung học cơ sở lớp 9: Môn toán, vật lí, hóa học, công nghệ, sinh học...- Tp. Hồ Chí Minh: Giáo dục, 2007.- 110tr.: bảng; 24cm. ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo Chỉ số phân loại: 507 9.DK 2007 Số ĐKCB: TK.002163, |
6. Đề kiểm tra học kì - cấp trung học cơ sở lớp 9: Môn toán, vật lí, hóa học...- H.: Giáo dục, 2007.- 110tr.: bảng; 24cm. ĐTTS ghi: Bộ Giao dục và Đào tạo Chỉ số phân loại: 507 9.DK 2007 Số ĐKCB: TK.002060, TK.002061, |
7. Bài tập cơ bản và nâng cao vật lí 9: Điện nhọc - Điện từ học/ Lê Văn Thông, Nguyễn Văn Thoại.- Thanh Hoá: Nxb. Thanh Hoá, 2005.- 166tr.: minh hoạ; 24cm. Chỉ số phân loại: 530.076 9LVT.BT 2005 Số ĐKCB: TK.001948, |
8. Hướng dẫn làm bài tập và ôn tập vật lí 9/ Nguyễn Văn Hoà, Vũ Thị Thanh Mai, Vũ Quang...- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2005.- 132tr.: hình vẽ; 24cm. Chỉ số phân loại: 530.076 9NDT.HD 2005 Số ĐKCB: TK.001945, |
9. NGUYỄN THANH HẢI Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Vật lí 9.- Tái bản lần thứ 4.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Đại học quốc gia Hà Nội, 2017.- 177tr; 24cm. Chỉ số phân loại: KPL 9NTH.CH 2017 Số ĐKCB: TK.001942, |
10. Ôn tập và kiểm tra vật lí 9: Ôn tập theo từng chuyên đề. Bài tập áp dụng từng chuyên đề. Một số đề kiểm tra theo chủ đề/ Nguyễn Thanh Hải, Lê Thị Thu Hà.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Hải Phòng, 2005.- 143tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. Chỉ số phân loại: 530.076 9NTH.ÔT 2005 Số ĐKCB: TK.001941, |
11. NGUYỄN ĐÌNH ĐOÀN 365 câu hỏi trắc nghiệm Vật Lí 9: Biên soạn theo chương trình mới.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Đại học quốc gia Tp Hồ Chí Minh, 2005.- 144tr.; 24cm. Chỉ số phân loại: KPL NDD.3C 2005 Số ĐKCB: TK.001933, |
12. Thực hành vật lí 9/ Nguyễn Tuyến, Bùi Quang Hân, Nguyễn Duy Hiền, Phạm Ngọc Tiến.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2006.- 128tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. Chỉ số phân loại: 530.076 9NT.TH 2006 Số ĐKCB: TK.001909, |
13. NGUYỄN ĐÌNH ĐOÀN 45 đề kiểm tra trắc nghiệm & tự luận Vật lí 9: Biên soạn theo chương trình mới.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Hải Phòng, 2005.- 212tr.; 24cm. Chỉ số phân loại: KPL NDD.4D 2005 Số ĐKCB: TK.001908, |
14. Nâng cao và phát triển Vật lí 9/ Nguyễn Cảnh Hoè.- Tái bản lần thứ 3.- H.: Giáo dục, 2014.- 220 tr.: hình vẽ; 24 cm. ISBN: 9786040308283 Chỉ số phân loại: 530.0712 9NCH.NC 2014 Số ĐKCB: TK.001902, |
15. Ôn luyện vật lí 9/ Đặng Thanh Hải, Nguyễn Văn Thuận, Trịnh Thị Hải Yến.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Giáo dục, 2008.- 139tr.: hình vẽ; 24cm. Chỉ số phân loại: 530.076 9DTH.ÔL 2008 Số ĐKCB: TK.001899, |
16. Ôn tập, củng cố kiến thức Vật lí 9: Tài liệu ôn thi vào lớp 10 - Viết theo chuẩn kiến thức, kĩ năng/ Nguyễn Thị Ngọc Mai.- Tái bản lần thứ 4.- H.: Giáo dục, 2015.- 120tr.: hình vẽ; 24cm. ISBN: 9786040248381 Chỉ số phân loại: 530.076 9NTNM.ÔT 2015 Số ĐKCB: TK.001896, |
17. Thực hành và giải toán vật lí 9/ Nguyễn Đình Quang, Hà Phương.- H.: Giáo dục, 2005.- 111tr.: minh hoạ; 24cm. Chỉ số phân loại: 530 9HP.TH 2005 Số ĐKCB: TK.001894, |
18. Bồi dưỡng học sinh giỏi Vật lí 9/ Ngô Quốc Quýnh.- Tái bản lần 6.- Vĩnh Phúc: Nxb. Giáo dục Việt Nam, 2015.- 231tr.: hình vẽ; 24cm. ISBN: 9786049922619 Chỉ số phân loại: 530.0712 9NQQ.BD 2015 Số ĐKCB: TK.001892, |
19. Sổ tay vật lí THCS 9/ Nguyễn Thanh Hải.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Nxb. Đại học Sư phạm, 2005.- 115tr.: minh hoạ; 18cm. Chỉ số phân loại: 530 9NTH.ST 2005 Số ĐKCB: TK.001882, TK.001883, |
20. Vật lí 9/ Đoàn Ngọc Căn, Đặng Thanh Hải, Vũ Đình Túy,...- H.: Giáo dục, 2005.- 171 tr.: minh hoạ; 24 cm. ISBN: 9786040335210 Chỉ số phân loại: 530.0712 9DNC.VL 2005 Số ĐKCB: TK.001118, |
Trong quá trình biên soạn mặc dù đã cố gắng nhưng chắc chắn không tránh khỏi những thiếu sót. Thư viện Trường THCS Trần Cao Vân rất mong nhận được sự đóng góp và xây dựng từ quý bạn đọc để những lần biên soạn thư mục sau sẽ hoàn thiện hơn. Xin chân thành cảm ơn!
An Phú, ngày 04 tháng 11 năm 2024
Người biên soạn
Trần Thị Mỹ Ngân